Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'business' trong từ điển Lạc Việt

admin

Cách viết khác : biz [biz] busyness ['bizinis]

danh từ

việc buôn bán; việc kinh doanh; việc thương mại

buôn bán với ai; làm ăn với ai

đi vào con đường kinh doanh

ông ta cố không để chuyện làm ăn xen vào đời sống gia đình

nó làm trong ngành kinh doanh dầu khí

ông ta đã mở cửa hàng bán dược phẩm

trước lễ Giáng sinh, công việc mua bán bao giờ cũng nhộn nhịp

một chuyến đi về công việc kinh doanh

một bữa ăn bàn về chuyện kinh doanh

kiến thức kinh doanh

cơ sở thương mại; công ty; hãng; cửa hàng

có cơ sở kinh doanh riêng của mình

bà ta có một cửa hàng tạp hoá khá đắt khách

gần đây, không ít cơ sở kinh doanh nhỏ đã phá sản

điều mà người ta có liên quan hoặc thực sự quan tâm; công việc, nhiệm vụ; việc phải làm

đời tư của tôi không phải là chuyện của anh

công việc của giáo viên

công việc của cảnh sát là bảo vệ cộng đồng

coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì

những điều cần được đề cập; những vấn đề cần bàn đến

vấn đề của cuộc họp là yêu sách của chúng ta về tiền lương

nếu không còn chuyện gì khác cần bàn, ta có thể kết thúc cuộc họp tại đây

quyền

anh không có quyền làm như vậy

vấn đề; chuyện; việc

gặp anh là cả một việc khó khăn!

chuyện lạ; chuyện kỳ quặc

tôi chán ngấy những chuyện như vậy rồi

tai nạn ấy là một chuyện khủng khiếp

tôi nghe nói anh bị mất việc làm, có chuyện gì vậy?

vấn đề trong chương trình nghị sự

chương trình nghị sự

(thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì)

cách diễn xuất trên sân khấu

vỡ nợ, phá sản

nhằm mục đích kinh doanh

tuần tới tôi có công việc phải đi xa

công việc là công việc (không để tình cảm cá nhân xen vào); quân pháp bất vị thân

buôn bán lớn

giết ai

(tục ngữ) lắm sãi không ai đóng cửa chùa

đây không phải chuyện của anh!; đừng chỏ mũi vào!

(thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật!

thực sự có ý định (chứ không nói đùa))

mọi việc đâu sẽ vào đấy

bộ phận chủ yếu thực hiện chức năng chủ yếu của cái gì

đừng bao giờ cầm súng ở miệng nòng!

bắt tay vào việc cần làm

tống khứ, đuổi thẳng cánh

rất nhiều; rất nhanh; rất tốt

đầu tôi đau như búa bổ