Bảng mã màu đầy đủ - Code màu HTML, CSS, RGB, CMYK

admin

Hosting tốc độ cao Vietnix - tốc độ tải trang trung bình dưới 1 giây

VPS siêu tốc Vietnix - trải nghiệm mượt mà, ổn định

Màu sắc là yếu tố có ảnh hưởng rất lớn đến nhận thức của con người. Vì màu sắc sẽ phản ánh trạng thái cảm xúc của con người. Đối với những ai làm trong lập trình, đồ họa việc nắm vững bảng mã màu và cách lấy mã màu là điều cần thiết. Sau đây, Vietnix sẽ giới thiệu đến bạn đầy đủ và cách lấy mã màu nhanh dành cho các bạn.

Giới thiệu bảng mã màu là gì?

Bảng mã màu là công cụ thiết yếu cho các nhà thiết kế website, đồ họa và in ấn. Nó giúp bạn xác định và sử dụng các màu sắc một cách chính xác và nhất quán trên các nền tảng khác nhau.

Bảng mã màu
Tổng hợp bảng mã màu, code màu HTML, CSS, RGB, CMYK đầy đủ nhất 4

Bảng mã màu bao gồm các thông tin sau:

  • Tên màu: Tên gọi chung của màu sắc bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
  • Mã màu HTML: Dùng để hiển thị màu sắc trên trang web.
  • Mã màu CSS: Dùng để định dạng màu sắc trong CSS.
  • Giá trị RGB: Biểu diễn màu sắc bằng ba thành phần: Red (đỏ), Green (xanh lá cây) và Blue (xanh lam). Mỗi thành phần có giá trị từ 0 đến 255.
  • Giá trị CMYK: Biểu diễn màu sắc bằng bốn thành phần: Cyan (lục lam), Magenta (đỏ tươi), Yellow (vàng) và Black (đen). Mỗi thành phần có giá trị phần trăm từ 0% đến 100%.

Ngoài ra, để website của bạn hiển thị màu sắc một cách hoàn hảo, thu hút người dùng và mang lại trải nghiệm tốt nhất, bạn cũng nên cần một nền tảng hosting mạnh mẽ và tốc độ cao. Bạn có thể tham khảo Vietnix với đa dạng giải pháp hosting chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của website.

Web Hosting tại Vietnix là một giải pháp hosting với tốc độ truy cập vượt trội và hệ thống bảo mật tiên tiến, giúp hiển thị màu sắc website một cách chính xác và sống động. Bên cạnh đó, nếu website của bạn chứa nhiều hình ảnh, hiệu ứng đồ họa và yêu cầu tốc độ tải trang cực nhanh, Vietnix còn có gói NVMe Hosting với ổ cứng NVMe tốc độ cao sẽ là giải pháp tối ưu, mang đến trải nghiệm mượt mà và ấn tượng cho người dùng, đặc biệt là khi website sử dụng nhiều màu sắc và hiệu ứng đồ họa. 

Bảng mã màu HTML, CSS, RGB cơ bản

Vietnix sẽ tổng hợp cho bạn bảng mã màu đầy đủ. Bao gồm có mã màu áp dụng cho code HTML, CSS và mã màu RGB, dành cho những nhà thiết kế website, lập trình viên, designer,… Chắc chắn các code màu sẽ rất cần thiết và hỗ trợ nhanh chóng hơn trong công việc. Với bảng mã này, bạn chỉ việc copy mã màu về trực tiếp và sử dụng. 

Màu

HTML / CSS Name

Hex Code (#RRGGBB)

Decimal Code (R,G,B)

 

Black

#000000

(0,0,0)

 

White

#FFFFFF

(255,255,255)

 

Red

#FF0000

(255,0,0)

 

Lime

#00FF00

(0,255,0)

 

Blue

#0000FF

(0,0,255)

 

Yellow

#FFFF00

(255,255,0)

 

Cyan / Aqua

#00FFFF

(0,255,255)

 

Magenta / Fuchsia

#FF00FF

(255,0,255)

 

Silver

#C0C0C0

(192,192,192)

 

Gray

#808080

(128,128,128)

 

Maroon

#800000

(128,0,0)

 

Olive

#808000

(128,128,0)

 

Green

#008000

(0,128,0)

 

Purple

#800080

(128,0,128)

 

Teal

#008080

(0,128,128)

 

Navy

#000080

(0,0,128)

Bảng mã màu phổ biến, thường dùng

Dưới đây là bảng các màu phổ biến dạng mã HEX-16 được sử dụng phổ biến nhất.

#EEEEEE

#DDDDDD

#CCCCCC

#BBBBBB

#AAAAAA

#999999

#888888

#777777

#666666

#555555

#444444

#333333

#222222

#111111

#000000

#FF0000

#EE0000

#DD0000

#CC0000

#BB0000

#AA0000

#990000

#880000

#770000

#660000

#550000

#440000

#330000

#220000

#110000

#FFFFFF

#FFFFCC

#FFFF99

#FFFF66

#FFFF33

#FFFF00

#CCFFFF

#CCFFCC

#CCFF99

#CCFF66

#CCFF33

#CCFF00

#99FFFF

#99FFCC

#99FF99

#99FF66

#99FF33

#99FF00

#66FFFF

#66FFCC

#66FF99

#66FF66

#66FF33

#66FF00

#33FFFF

#33FFCC

#33FF99

#33FF66

#33FF33

#33FF00

#00FFFF

#00FFCC

#00FF99

#00FF66

#00FF33

#00FF00

#FFCCFF

#FFCCCC

#FFCC99

#FFCC66

#FFCC33

#FFCC00

#CCCCFF

#CCCCCC

#CCCC99

#CCCC66

#CCCC33

#CCCC00

#99CCFF

#99CCCC

#99CC99

#99CC66

#99CC33

#99CC00

#66CCFF

#66CCCC

#66CC99

#66CC66

#66CC33

#66CC00

#33CCFF

#33CCCC

#33CC99

#33CC66

#33CC33

#33CC00

#00CCFF

#00CCCC

#33CC66

#33CC33

#00CC99

#00CC66

#00CC33

#00CC00

#FF99FF

#FF99CC

#FF9999

#FF9966

#FF9933

#FF9900

#CC99FF

#CC99CC

#CC9999

#CC9966

#CC9933

#CC9900

#9999FF

#9999CC

#999999

#999966

#999933

#999900

#6699FF

#6699CC

#669999

#669966

#669933

#669900

#3399FF

#3399CC

#339999

#339966

#339933

#339900

#0099FF

#0099CC

#009999

#009966

#009933

#009900

#FF66FF

#FF66CC

#FF6699

#FF6666

#FF6633

#FF6600

#CC66FF

#CC66CC

#CC6699

#CC6666

#CC6633

#CC6600

#9966FF

#9966CC

#996699

#996666

#996633

#996600

#6666FF

#6666CC

#666699

#666666

#666633

#666600

#3366FF

#3366CC

#336699

#336666

#336633

#336600

#0066FF

#0066CC

#006699

#006666

#006633

#006600

#FF33FF

#FF33CC

#FF3399

#FF3366

#FF3333

#FF3300

#CC33FF

#CC33CC

#CC3399

#CC3366

#CC3333

#CC3300

#9933FF

#9933CC

#993399

#993366

#993333

#993300

#6633FF

#6633CC

#663399

#663366

#663333

#663300

#3333FF

#3333CC

#333399

#333366

#333333

#333300

#0033FF

#FF3333

#0033CC

#003399

#003366

#003333

#003300

#FF00FF

#FF00CC

#FF0099

#FF0066

#FF0033

#FF0000

#CC00FF

#CC00CC

#CC0099

#CC0066

#CC0033

#CC0000

#9900FF

#9900CC

#990099

#990066

#990033

#990000

#6600FF

#6600CC

#660099

#660066

#660033

#660000

#3300FF

#3300CC

#330099

#330066

#330033

#330000

#0000FF

#0000CC

#000099

#000066

#000033

#00FF00

#00EE00

#00DD00

#00CC00

#00BB00

#00AA00

#009900

#008800

#007700

#006600

#005500

#004400

#003300

#002200

#001100

#0000FF

#0000EE

#0000DD

#0000CC

#0000BB

#0000AA

#000099

#000088

#000077

#000055

#000044

#000022

#000011

Bảng màu RGB đầy đủ trong thiết kế

Tiếp theo là bảng mã màu RGB tổng hợp theo dải màu chủ đạo.

Bảng mã màu RGB đỏ (Red colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code -(R,G,B)

 

lightsalmon

(255,160,122)

 

salmon

(250,128,114)

 

darksalmon

(233,150,122)

 

lightcoral

(240,128,128)

 

indianred

(205,92,92)

 

crimson

(220,20,60)

 

firebrick

(178,34,34)

 

red

(255,0,0)

 

dark red

(139,0,0)

Bảng mã màu RGB cam (Orange colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

coral

(255,127,80)

 

tomato

(255,99,71)

 

orangered

(255,69,0)

 

gold

(255,215,0)

 

orange

(255,165,0)

 

dark orange

(255,140,0)

Bảng mã màu RGB vàng (Yellow color)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

light yellow

(255,255,224)

 

lemonchiffon

(255,250,205)

 

lightgoldenrodyellow

(250,250,210)

 

papayawhip

(255,239,213)

 

moccasin

(255,228,181)

 

peachpuff

(255,218,185)

 

palegoldenrod

(238,232,170)

 

khaki

(240,230,140)

 

dark khaki

(189,183,107)

 

yellow

(255,255,0)

Bảng mã màu RGB xanh lá (Green colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

lawngreen

(124,252,0)

 

chartreuse

(127,255,0)

 

limegreen

(50,205,50)

 

lime

(0,255,0)

 

forest green

(34,139,34)

 

green

(0,128,0)

 

dark green

(0,100,0)

 

greenyellow

(173,255,47)

 

yellowgreen

(154,205,50)

 

springgreen

(0,255,127)

 

medium spring green

(0,250,154)

 

light green

(144,238,144)

 

pale green

(152,251,152)

 

dark green

(143,188,143)

 

mediumseagreen

(60,179,113)

 

seagreen

(46,139,87)

 

olive

(128,128,0)

 

darkolivegreen

(85,107,47)

 

olive drab

(107,142,35)

Bảng mã màu RGB xanh lục (Cyan colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

lightcyan

(224,255,255)

 

cyan

(0,255,255)

 

aqua

(0,255,255)

 

aquamarine

(127,255,212)

 

mediumaquamarine

(102,205,170)

 

paleturquoise

(175,238,238)

 

turquoise

(64,224,208)

 

mediumturquoise

(72,209,204)

 

dark turquoise

(0,206,209)

 

lightseagreen

(32,178,170)

 

cadet blue

(95,158,160)

 

darkcyan

(0,139,139)

 

teal

(0,128,128)

Bảng mã màu RGB xanh dương (Blue colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

powder blue

(176,224,230)

 

lightblue

(173,216,230)

 

lightskyblue

(135,206,250)

 

skyblue

(135,206,235)

 

deepskyblue

(0,191,255)

 

lightsteelblue

(176,196,222)

 

dodgerblue

(30,144,255)

 

cornflowerblue

(100,149,237)

 

steelblue

(70,130,180)

 

royal blue

(65,105,225)

 

blue

(0,0,255)

 

medium blue

(0,0,205)

 

dark blue

(0,0,139)

 

navy

(0,0,128)

 

midnight blue

(25,25,112)

 

medium slate blue

(123,104,238)

 

slate blue

(106,90,205)

 

darkslateblue

(72,61,139)

Bảng mã màu RGB tím (Purple colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

lavender

(230,230,250)

 

thistle

(216,191,216)

 

plum

(221,160,221)

 

violet

(238,130,238)

 

orchid

(218,112,214)

 

fuchsia

(255,0,255)

 

magenta

(255,0,255)

 

mediumorchid

(186,85,211)

 

mediumpurple

(147,112,219)

 

blue violet

(138,43,226)

 

darkviolet

(148,0,211)

 

darkorchid

(153,50,204)

 

darkmagenta

(139,0,139)

 

purple

(128,0,128)

 

indigo

(75,0,130)

Pink colors

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

pink

(255,192,203)

 

light pink

(255,182,193)

 

hotpink

(255,105,180)

 

deep pink

(255,20,147)

 

palevioletred

(219,112,147)

 

mediumvioletred

(199,21,133)

Bảng mã màu RGB trắng (White colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Cod – (R,G,B)

 

white

(255,255,255)

 

snow

(255,250,250)

 

honeydew

(240,255,240)

 

mintcream

(245,255,250)

 

azure

(240,255,255)

 

aliceblue

(240,248,255)

 

ghostwhite

(248,248,255)

 

whitesmoke

(245,245,245)

 

seashell

(255,245,238)

 

beige

(245,245,220)

 

old lace

(253,245,230)

 

floral white

(255,250,240)

 

ivory

(255,255,240)

 

antique white

(250,235,215)

 

linen

(250,240,230)

 

lavenderblush

(255,240,245)

 

mistyrose

(255,228,225)

Bảng mã màu RGB xám (Gray colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

gainsboro

(220,220,220)

 

lightgray

(211,211,211)

 

silver

(192,192,192)

 

darkgray

(169,169,169)

 

gray

(128,128,128)

 

dimgray

(105,105,105)

 

lightslategray

(119,136,153)

 

slategray

(112,128,144)

 

darkslategray

(47,79,79)

 

black

(0,0,0)

Bảng mã màu RGB nâu (Brown colors)

Color

HTML / CSS – Color Name

Decimal Code – (R,G,B)

 

cornsilk

(255,248,220)

 

blanchedalmond

(255,235,205)

 

bisque

(255,228,196)

 

navajo white

(255,222,173)

 

wheat

(245,222,179)

 

burlywood

(222,184,135)

 

tan

(210,180,140)

 

rosybrown

(188,143,143)

 

sandy brown

(244,164,96)

 

goldenrod

(218,165,32)

 

peru

(205,133,63)

 

chocolate

(210,105,30)

 

saddle brown

(139,69,19)

 

sienna

(160,82,45)

 

brown

(165,42,42)

 

maroon

(128,0,0)

Bảng màu CMYK dùng cho in ấn

CMYK là bảng mã màu được sử dụng nhiều trong ngành in ấn. CMYK còn có tên gọi khác four-color process” (quy trình bốn màu). Hệ màu CMYK gồm có:

  • C: Cyan (màu lục lam).
  • M: Magenta (màu đỏ tươi hay hồng tươi).
  • Y: Yellow (màu vàng).
  • K: Keyline (màu đen).

Dưới đây là bảng mã màu CMYK thông dụng song song với mã màu RGB vã mã HEX-16 tương ứng.

Colors

C

M

Y

K

R

G

B

HEX-16

1

100

100

45

139

22

#8B0016

2

100

100

25

178

31

#B2001F

3

100

100

15

197

35

#C50023

4

100

100

223

41

#DF0029

5

85

70

229

70

70

#E54646

6

65

50

238

124

107

#EE7C6B

7

45

30

245

168

154

#F5A89A

8

20

10

252

218

213

#FCDAD5

9

90

80

45

142

30

32

#8E1E20

10

90

80

25

182

41

43

#B6292B

11

90

80

15

200

46

49

#C82E31

12

90

80

223

53

57

#E33539

13

70

65

235

113

83

#EB7153

14

55

50

241

147

115

#F19373

15

40

35

246

178

151

#F6B297

16

20

20

252

217

196

#FCD9C4

17

60

100

45

148

83

5

#945305

18

60

100

25

189

107

9

#BD6B09

19

60

100

15

208

119

11

#D0770B

20

60

100

236

135

14

#EC870E

21

50

80

240

156

66

#F09C42

22

40

60

245

177

109

#F5B16D

23

25

40

250

206

156

#FACE9C

24

15

20

253

226

202

#FDE2CA

25

40

100

45

151

109

#976D00

26

40

100

25

193

140

#C18C00

27

40

100

15

213

155

#D59B00

28

40

100

241

175

#F1AF00

29

30

80

243

194

70

#F3C246

30

25

60

249

204

118

#F9CC76

31

15

40

252

224

166

#FCE0A6

32

10

20

254

235

208

#FEEBD0

33

100

45

156

153

#9C9900

34

100

25

199

195

#C7C300

35

100

15

220

216

#DCD800

36

100

249

244

#F9F400

37

80

252

245

76

#FCF54C

38

60

254

248

134

#FEF889

39

40

255

250

179

#FFFAB3

40

25

255

251

209

#FFFBD1

41

60

100

45

54

117

23

#367517

42

60

100

25

72

150

32

#489620

43

60

100

15

80

166

37

#50A625

44

60

100

91

189

43

#5BBD2B

45

50

80

131

199

93

#83C75D

46

35

60

175

215

136

#AFD788

47

25

40

200

226

177

#C8E2B1

48

12

20

230

241

216

#E6F1D8

49

100

90

45

98

65

#006241

50

100

90

25

127

84

#007F54

51

100

90

15

140

94

#008C5E

52

100

90

160

107

#00A06B

53

80

75

174

114

#00AE72

54

60

55

103

191

127

#67BF7F

55

45

35

152

208

185

#98D0B9

56

25

20

201

228

214

#C9E4D6

57

100

40

45

103

107

#00676B

58

100

40

25

132

137

#008489

59

100

40

15

146

152

#009298

60

100

40

166

173

#00A6AD

61

80

30

178

191

#00B2BF

62

60

25

110

195

201

#6EC3C9

63

45

20

153

209

211

#99D1D3

64

25

10

202

229

232

#CAE5E8

65

100

60

45

16

54

103

#103667

66

100

60

25

24

71

133

#184785

67

100

60

15

27

79

147

#1B4F93

68

100

60

32

90

167

#205AA7

69

85

50

66

110

180

#426EB4

70

65

40

115

136

193

#7388C1

71

50

25

148

170

214

#94AAD6

72

30

15

191

202

230

#BFCAE6

73

100

90

45

33

21

81

#211551

74

100

90

25

45

30

105

#2D1E69

75

100

90

15

50

34

117

#322275

76

100

90

58

40

133

#3A2885

77

85

80

81

31

144

#511F90

78

75

65

99

91

162

#635BA2

79

60

55

130

115

176

#8273B0

80

45

40

160

149

196

#A095C4

81

80

100

45

56

4

75

#38044B

82

80

100

25

73

7

97

#490761

83

80

100

15

82

9

108

#52096C

84

80

100

93

12

123

#5D0C7B

85

65

85

121

55

139

#79378B

86

55

65

140

99

164

#8C63A4

87

40

50

170

135

184

#AA87B8

88

25

30

201

181

212

#C9B5D4

89

40

100

45

100

75

#64004B

90

40

100

25

120

98

#780062

91

40

100

15

143

109

#8F006D

92

40

100

162

124

#A2007C

93

35

80

143

109

#AF4A92

94

25

60

197

124

172

#C57CAC

95

20

40

210

166

199

#D2A6C7

96

10

20

232

211

227

#E8D3E3

97

10

236

236

236

#ECECEC

98

20

215

215

215

#D7D7D7

99

30

194

194

194

#C2C2C2

100

35

183

183

183

#B7B7B7

101

45

160

160

160

#A0A0A0

102

55

137

137

137

#898989

103

65

112

112

112

#707070

104

75

85

85

85

#555555

105

85

54

54

54

#363636

106

100

#000000

Lời kết

Bài viết bên trên đã tổng hợp tất cả bảng mã màu và code màu HTML, CSS, RGB, CMYK đầy đủ nhất. Hy vọng Vietnix đã mang đến bạn những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm!! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

THEO DÕI VÀ CẬP NHẬT CHỦ ĐỀ BẠN QUAN TÂM

Đăng ký ngay để nhận những thông tin mới nhất từ blog của chúng tôi. Đừng bỏ lỡ cơ hội truy cập kiến thức và tin tức hàng ngày

Tôi là Nguyễn Hưng (Bo) - Chuyên gia về hệ thống, mạng và bảo mật với hơn 10 năm kinh nghiệm. Là Co-Founder của Vietnix, một trong những nhà cung cấp dịch vụ Hosting, VPS và điện toán đám mây hàng đầu tại Việt Nam.Ngoài ra, tôi có kiến thức dịch vụ chuyên sâu về Linux, Control Panel, chứng chỉ SSL, Server, Web Server và đã tham gia vào nhiều dự án, cụ thể như cùng cộng sự phát triển hệ thống bảo mật cho Vietnix, giúp giảm thiểu chi phí và nâng cao hiệu suất bảo mật cho khách hàng.Với đam mê chia sẻ kiến thức thông qua các bài viết, hy vọng có thể cung cấp thông tin hữu ích đến độc giả!

Tăng tốc độ website - Nâng tầm giá trị thương hiệu

Banner group

Tăng tốc tải trang

95 điểm

Nâng cao trải nghiệm người dùng

Thúc đẩy SEO, Google Ads hiệu quả

Tăng tốc ngay

SẢN PHẨM NỔI BẬT

MAXSPEED HOSTING

TĂNG TỐC WEBSITE TOÀN DIỆN

CÔNG NGHỆ ĐỘC QUYỀN

PHẦN CỨNG MẠNH MẼ

HỖ TRỢ 24/7

ĐĂNG KÝ NGAY

Pattern

7 NGÀY DÙNG THỬ HOSTING

NẮM BẮT CƠ HỘI, THÀNH CÔNG DẪN LỐI

Cùng trải nghiệm dịch vụ hosting tốc độ cao được hơn 100,000 khách hàng sử dụng