When his wife gave birth to tướng a baby boy, Mr. Nam became the sole...
A. housemaid B. housekeeper C. father D. breadwinner
8 câu trả lời 74817
housemaid (n): người hầu phòng
housekeeper (n): quản ngại gia
father (n): người bố
breadwinner (n): người trụ cột
Các đáp án A, B, C ko tương thích về nghĩa
=> Đáp án D
Dịch nghĩa: Khi phu nhân sinh nam nhi, anh Nam trở nên trụ cột mái ấm gia đình độc nhất.
When his wife gave birth to tướng a baby boy, Mr. Nam became the sole...
A. housemaid
B. housekeeper
C. father
D. breadwinner
When his wife gave birth to tướng a baby boy, Mr. Nam became the sole...
A. housemaid
B. housekeeper
C. father
D. breadwinner
housemaid (n): người hầu phòng
housekeeper (n): quản ngại gia
father (n): người bố
breadwinner (n): người trụ cột
Các đáp án A, B, C ko tương thích về nghĩa
=> Đáp án D
Đáp án
Đáp án D
Dịch nghĩa: Khi phu nhân sinh một bé nhỏ trai, anh Nam trở nên trụ cột mái ấm gia đình độc nhất.
Xét những đáp án:
A. housemaid /ˈhaʊsmeɪd/ (n): hầu gái
B. housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ (n): người lưu giữ mái ấm, quản ngại gia
C. father /ˈfɑːðər/ (n): bố
D. breadwinner /ˈbredwɪnər/ (n): trụ cột mái ấm gia đình, người tìm hiểu chi phí chủ yếu vô gia đình
=>Đáp án D là đáp án tương thích.
Cấu trúc cần thiết lưu ý:
- give birth to: sinh con