Khối D06 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán và Tiếng Nhật. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D06:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | NTH01-02 | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 0 | ||
2 | Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội | 7310613 | Nhật Bản học | A00, A01, B00, D01, D06, D28 | 20 | ||
3 | Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội | 7540118QTD | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D06, D23, D28 | 20 | ||
4 | Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội | 7620122 | Nông nghiệp | A00, A01, D01, D06, D07, D23, D28 | 20 | ||
5 | Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07, D28, D06 | 20 | ||
6 | Đại học CMC | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, C00, D06, XDHB | 21 | Học bạ | |
7 | Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội | VJU1 | Công nghệ thực phẩm | A01, D01, D06, D14, D28, D63, D78, D81 | 21 | ||
8 | Đại học CMC | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, C00, D06 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310613_CLC | Nhật Bản học | D06, D63 | 23.1 | Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
10 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX12 | Nhật Bản học | D06 | 25 | Tốt nghiệp THPT |
- 1
- 2
- 3
- »