Honda Scoopy khuyến mãi giá tốt - Minh Long Motor

admin

HONDA SCOOPY INDONESIA

Giá từ: 38.700.000 VNĐ - 39.900.000 VNĐ

Giá gốc: Giá VAT:

Ảnh 360

Đánh giá xe HONDA SCOOPY INDONESIA

Honda Scoopy 2024 Xanh trắng mâm đen

THIẾT KẾ

Đèn trước Full LED

Honda Scoopy sở hữu đèn chiếu sáng LED to, được lấy cảm hứng từ những viên pha lê. Đèn xi-nhan bố trí 2 bên tạo điểm nhấn đặc trưng chỉ có trên Scoopy.

Đồng hồ bán Analog

Điểm nổi bật nhất trên xe Scoopy chính là cụm đồng hồ cực kì dễ thương với phong cách mini, ngoại hình đẹp, tròn trịa, toát lên vẻ nữ tính, mềm mại mà không yếu ớt.

Khung eSAF

Hiện tại, Honda Scoopy đang sử dụng bộ khung dập laser thông minh eSAF với độ bền cao, chắc chắn, khối lượng nhẹ hơn phiên bản cũ tới 8%.

Cốp xe dung tích trung bình

Phía sau xe là cốp đựng đồ dưới yên rộng 15,4 lít có thể bỏ vừa chiếc mũ bảo hiểm full face. Phía trước còn có móc treo để tối đa hóa diện tích chứa đồ

Bánh xe 12 inch

Lốp trước kích thước 100-90 /12, lốp sau 110-90/12. Việc sử dụng vành xe hợp kim thể thao mang đến sự cân bằng hoàn hảo nhưng vẫn giữ được nét thời trang. Lốp không săm rộng tăng độ bám đường mang lại sự an toàn khi vận hành ở tốc độ cao.

ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ

Động cơ mạnh mẽ

Honda Scoopy sở hữu động cơ eSP, làm mát bằng không khí, dung tích 110cc, động cơ 4 thì, hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, công suất 6,7kW (tương đương 9,1 mã lực) tại 7.500 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại là 9,4 Nm tại 6.000 vòng/ phút. Xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên tới 62,5 km/lít.

TIỆN ÍCH & AN TOÀN

Cổng sạc USB

Trên xe còn được trang bị ổ sạc tiêu chuẩn AC Socket 12V ở hộc đựng đồ nhỏ phía trước, giúp người dùng có thể sạc các thiết bị điện tử nhỏ như smartphone (điện thoại thông minh) hay máy nghe nhạc.

Công nghệ ACG Starter

Honda Scoopy được tích hợp với ACG Starter khởi động mượt mà, chống rung rần máy và dễ dàng khởi động hơn vào mùa lạnh.

Smartkey nhiều chức năng

Để tránh mất cắp, Honda Scoopy 2024 đã được gắn thêm hệ thống báo động chống trộm và hệ thống định vị thông minh để giúp người lái xe dễ dàng tìm thấy xe khi đỗ ở những bãi xe lớn.

Phanh liên hợp

Honda Scoopy trang bị phanh liên hợp (CBS) giúp phân bổ lực phanh, hãm tốc dễ dàng hơn. Khóa phanh khi dừng đỗ trên dốc tăng thêm tính tiện ích.

Thông số kỹ thuật

Màu sắc

2022 – Khóa chìa – Đen viền đỏ, 2022 – Khóa chìa – Đỏ đuôi đen, 2022 – Smartkey – Đỏ, 2022 – Smartkey – Trắng, 2023 – Khóa chìa – Đen bạc, 2023 – Khóa chìa – Đen đỏ, 2023 – Khóa chìa – Nâu kem, 2023 – Khóa chìa – Xanh trắng, 2023 – Smartkey – Đỏ đen, 2023 – Smartkey – Nâu đen, 2023 – Smartkey – Trắng nâu, 2023 – Smartkey – Xanh rêu, 2024 – Khóa chìa – Đen bạc, 2024 – Khóa chìa – Đen đỏ, 2024 – Khóa chìa – Nâu vàng, 2024 – Khóa chìa – Xanh trắng, 2024 – Smartkey – Đen, 2024 – Smartkey – Đỏ đen, 2024 – Smartkey – Trắng nâu, 2024 – Smartkey – Xanh rêu, 2025 – Khóa chìa – Đỏ đen, 2025 – Khóa chìa – Nâu trắng, 2025 – Khóa chìa – Xám đen, 2025 – Khóa chìa – Xanh trắng, 2025 – Smartkey – Đen nhám, 2025 – Smartkey – Đỏ nhám, 2025 – Smartkey – Trắng nhám, 2025 – Smartkey – Xanh nhám

Phân khối

Phân khối nhỏ

Xuất xứ

Honda Indonesia

Loại xe

Xe tay ga

Bố trí xi lanh

Xi lanh đơn

Chiều cao yên

746 mm

Chính sách

Bảo dưỡng

Công suất tối đa

6,6 kW (9 PS) / 7.500 rpm

Đèn trước/đèn sau

LED

Dung tích bình xăng

4,2 lít

Dung tích dầu máy

0,65 lít

Giảm xóc sau

Lò xo

Giảm xóc trước

Ống lồng

Đường kính và hành trình piston

47 x 63,1 mm

Hệ thống khởi động

Điện & Đạp chân

Hệ thống làm mát

Không khí tự nhiên

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử Fi

Hộp số

Vô cấp

Khoảng sáng gầm

145 mm

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

1.864 x 683 x 1.075 mm

Loại động cơ

SOHC, ESP

Loại khung

Underbone – eSAF

Loại ly hợp

Khô, ly tâm tự động

Lốp sau

110/90 – 12 64J (Không săm)

Lốp trước

100/90 – 12 59J (Không săm)

Momen xoắn cực đại

9,3 Nm (0,95 kgf.m) / 5.500 vòng / phút

Phanh sau

Phanh tang trống

Phanh trước

Phanh đĩa thủy lực

Quà tặng

Nón bảo hiểm

Trọng lượng

94 kg

Tỷ số nén

10,0:1

Cốp xe

15,4 lít

Tiêu thụ nhiên liệu

1,80 lít/100km

Yêu cầu tư vấn

Mẫu xe tương tự

63.500.000 VNĐ - 74.900.000 VNĐ

105.000.000 VNĐ - 106.500.000 VNĐ

78.000.000 VNĐ - 85.500.000 VNĐ

59.000.000 VNĐ - 67.600.000 VNĐ

21.500.000 VNĐ - 23.000.000 VNĐ

40.500.000 VNĐ - 43.500.000 VNĐ

34.500.000 VNĐ - 38.500.000 VNĐ

45.000.000 VNĐ - 46.000.000 VNĐ