Cập nhật học phí Đại học Duy Tân qua các niên khóa để tân sinh viên dễ dàng tham khảo

admin

Mức học phí Đại học Duy Tân là một trong những yếu tố quan trọng mà phụ huynh và học sinh cần cân nhắc khi chọn trường để xét tuyển. Để giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về vấn đề này, hãy cùng FPT Shop khám phá thông tin chi tiết về học phí của Đại học Duy Tân qua bài viết dưới đây.

Học phí Đại học Duy Tân trong năm học 2024 – 2025

Hiện tại, mức học phí Đại học Duy Tân cho năm học 2024 – 2025 chưa được công bố chính thức. FPT Shop sẽ cập nhật thông tin mới nhất ngay khi trường đưa ra thông báo về học phí dự kiến. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo học phí của các năm học trước được chia sẻ dưới đây để có cái nhìn tổng quan.

hoc-phi-dai-hoc-duy-tan-1.jpg

Học phí Đại học Duy Tân trong năm 2023 – 2024

Theo chính sách của trường, mức học phí Đại học Duy Tân cho năm học 2023 – 2024 dao động từ 11.000.000 đến 31.000.000 đồng mỗi học kỳ, tùy thuộc vào chương trình và ngành học cụ thể. Dưới đây là bảng chi tiết về học phí của Đại học Duy Tân, được FPT Shop cập nhật để bạn tham khảo.

Học phí Đại học Duy Tân chương trình đại trà

Ngành họcChuyên ngànhĐơn giá theo tín chỉ (Đơn vị: VNĐ)Học phí từng kỳ       (Đơn vị: VNĐ)
Kỹ thuật phần mềmCông nghệ Phần mềm813.750

13.980.000

Thiết kế Games và Multimedia
An toàn thông tinKỹ thuật mạng873.75015.020.000
Ngành Khoa học máy tính940.000
Ngành Khoa học dữ liệu660.000
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu1.250.000
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửĐiện Tự động660.00013.020.000
Điện tử – Viễn thông

Điện – Điện tử chuẩn PNU

813.750

Công nghệ Kỹ thuật Ô tôCông nghệ Kỹ thuật ô tô813.75013.020.000
Điện cơ ô tô660.000
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa720.00012.560.000
Kỹ thuật điện 660.00011.520.000
Kỹ thuật Cơ điện tửCơ điện tử chuẩn PNU813.75015.020.000
Thiết kế đồ họa 813.75013.020.000
Thiết kế thời trang 720.00013.980.000
Kiến trúcKiến trúc công trình462.0007.392.000
Kiến trúc Nội thấtKiến trúc Nội thất462.0007.392.000
Kỹ thuật xây dựngXây dựng Dân dụng & Công nghiệp462.0007.392.000
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựngCông nghệ Quản lý Xây dựng462.0007.392.000
Quản lý và Vận hành tòa nhà
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thôngXây dựng Cầu đường462.0007.392.000
Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngCông nghệ & Kỹ thuật Môi trường462.0007.392.000
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngQuản lý Tài nguyên và Môi trường462.0007.392.000
Công nghệ thực phẩmCông nghệ thực phẩm660.00011.520.000
Kỹ thuật Y sinh 660.00010.560.000
Quản trị Kinh doanhQuản trị Kinh doanh tổng hợp720.00011.520.000
Quản trị Kinh doanh Bất động sản660.000
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)
Quản trị Nhân lực 660.00011.520.000
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 813.75015.020.000
MarketingQuản trị Kinh doanh Marketing720.00013.020.000
Digital Marketing940.000
Kinh doanh Thương mạiKinh doanh Thương mại660.00011.520.000
Tài chính – Ngân hàngTài chính doanh nghiệp660.00011.520.000
Ngân hàng
Kế toánKế toán Doanh nghiệp720.00012.560.000
Kế toán Nhà nước813.750
Kiểm toánKiểm toán720.00012.560.000
Ngôn ngữ AnhTiếng Anh Du lịch660.00012.560.000
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch
Tiếng Anh Thương mại720.000
Tiếng Anh Chất lượng cao873.750
Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Trung Biên – Phiên dịch660.00012.560.000
Tiếng Trung Du lịch
Tiếng Trung Thương mại720.000
Tiếng Trung Chất lượng cao873.750
Ngôn ngữ Hàn QuốcTiếng Hàn Biên – Phiên dịch660.00012.560.000
Tiếng Hàn Du lịch
Tiếng Hàn Thương mại720.000
Tiếng Hàn Chất lượng cao873.750
Ngôn ngữ NhậtTiếng Nhật Biên – Phiên dịch660.00011.520.000
Tiếng Nhật Du lịch
Tiếng Nhật Thương mại720.000
Tiếng Nhật Chất lượng cao873.750
Văn họcVăn Báo chí550.00010.400.000
Việt Nam họcViệt Nam học550.00010.400.000
Truyền thông Đa phương tiệnTruyền thông Đa phương tiện720.00012.560.000
Quan hệ quốc tếQuan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)660.00011.520.000
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)
Quan hệ Kinh tế Quốc tế813.750
Luật kinh tếLuật kinh tế720.00012.560.000
LuậtLuật học660.00011.520.000
Điều dưỡngĐiều dưỡng Đa khoa590.00017.600.000
DượcDược sỹ1.100.0009.440.000
Y KhoaBác sỹ Đa khoa2.656.25045.000.000
Răng – Hàm – MặtBác sỹ Răng – Hàm – Mặt2.812.50045.000.000
Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học660.00030.224.000
Quản trị Khách sạnQuản trị Du lịch & Khách sạn813.75015.112.000
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU1.250.000
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhQuản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không1.250.00013.980.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)720.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
Quản trị Du lịch & Lữ hành813.750
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU1.030.000
Quản trị Sự kiệnQuản trị Sự kiện và Giải trí873.75013.980.000
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngQuản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU873.75015.020.000
Du lịchSmart Tourism (Du lịch thông minh)720.00011.520.000
Văn hóa du lịch

Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao - CLC

hoc-phi-dai-hoc-duy-tan-2.jpg
Ngành họcChuyên ngànhĐơn giá theo tín chỉ (Đơn vị: VNĐ)Học phí từng kỳ   (Đơn vị: VNĐ)
Kỹ thuật phần mềmCông nghệ phần mềm chuẩn CMU940.00015.980.000
An toàn Thông tinAn ninh mạng chuẩn CMU940.00014.100.000
Hệ thống Thông tin Quản lýHệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU940.00015.980.000
Quản trị Kinh doanhQuản trị Kinh doanh chuẩn PSU873.75014.853.750
Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng chuẩn PSU813.75015.830.000
Kế toánKế toán Kiểm toán chuẩn PSU813.75014.853.750
Kỹ thuật Xây dựngXây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU813.75014.853.750
Kiến trúcKiến trúc Công trình chuẩn CSU813.75014.647.000

Học phí chương trình tài năng của Đại học Duy Tân

NgànhChuyên ngànhĐơn giá theo tín chỉ (Đơn vị: VNĐ)Học phí từng kỳ (Đơn vị: VNĐ)
Kỹ thuật phần mềmBig Data & Machine Learning (HP)813.75015.830.000
 Trí tuệ nhân tạo (HP)
Quản trị Kinh doanhQuản trị doanh nghiệp (HP)813.75014.853.750
MarketingQuản trị Marketing & Chiến lược (HP)813.75014.853.750
 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)
Tài chính – Ngân hàngQuản trị tài chính (HP)813.75015.8830.000
Kế toánKế toán quản trị (HP)813.75014.647.000
Quan hệ quốc tếQuan hệ quốc tế (HP)813.75015.8830.000
Luật kinh tếLuật kinh doanh (HP)813.75014.647.000

Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

hoc-phi-dai-hoc-duy-tan-3.jpg
NgànhChuyên ngànhĐơn giá theo tín chỉ (Đơn vị: VNĐ)Học phí từng kỳ (Đơn vị: VNĐ)
Khoa học Máy tínhCông nghệ thông tin TROY1.812.50030.182.500
Quản trị Khách sạnQuản trị Du lịch & Khách sạn TROY1.812.50032.625.000
Quản trị Kinh doanhQuản trị Kinh doanh KEUKA1.812.50030.182.500

Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cho 16 tín chỉ mỗi học kỳ.

Học phí Đại học Duy Tân trong năm 2022 – 2023

Cùng tham khảo ngay bảng học phí Đại học Duy Tân năm 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức học phí trong tương lai. Nhờ đó giúp bạn có được sự chuẩn bị tốt hơn cho kế hoạch tài chính của mình.

STTTên ngành/chương trình đào tạoMức thu (Đơn vị: Đồng/học kỳ)
1Chương trình trong nước10.380.000 – 12.670.000
2Chương trình tài năng12.670.000
3Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, CSU, PSU, PNU)14.000.000 – 14.430.000
4Dược sĩ đại học18.120.000
5Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt35.200.000
6Chương trình Việt – Nhật17.270.000 – 19.020.000
7Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0)35.200.000
8Chương trình liên kết Du học24.200.000
hoc-phi-dai-hoc-duy-tan-4.jpg

Chính sách miễn giảm, học bổng của Đại học Duy Tân

Ngoài học phí Đại học Duy Tân, FPT Shop cũng bật mí cho bạn rằng ngôi trường này cũng dành tặng hơn 2.600 suất học bổng với tổng trị giá vượt 43 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh 2023, bao gồm:

  • 50 suất học bổng toàn phần và bán phần, tổng trị giá hơn 18 tỷ đồng, dành cho các chương trình du học tại chỗ lấy bằng của các trường đại học Mỹ.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc thí sinh có tổng điểm 3 môn thi THPTQG từ 23 trở lên hoặc đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
  • 225 suất học bổng tài năng (toàn phần và bán phần), tổng trị giá hơn 14 tỷ đồng, dành cho thí sinh trúng tuyển vào các ngành tài năng như Quản trị kinh doanh, Marketing & Quản trị chiến lược, Quản trị tài chính, Dữ liệu lớn & Máy học, Kế toán quản trị, Luật kinh doanh, Quan hệ quốc tế, Trí tuệ nhân tạo với tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên.
hoc-phi-dai-hoc-duy-tan-5.jpg

Lời kết

Trên đây là toàn bộ thông tin về học phí Đại học Duy Tân cũng như các phương thức xét tuyển và điểm chuẩn. Hy vọng rằng bài viết sẽ hỗ trợ các em học sinh trong việc lựa chọn trường đại học một cách chính xác. Đừng quên theo dõi FPT Shop thường xuyên để không bỏ lỡ những bài viết và thông tin hữu ích khác nhé!

Khi mùa tựu trường sắp đến, nhiều sinh viên đang phân vân không biết nên lựa chọn chiếc laptop nào để đồng hành với mình suốt 4 năm đại học. Một chiếc laptop tốt không chỉ cần có hiệu suất mạnh mẽ để xử lý các bài tập, nghiên cứu và các phần mềm học tập mà còn phải nhẹ, dễ mang theo và có thời lượng pin lâu dài để đồng hành cùng bạn suốt cả ngày học. Hãy cân nhắc những mẫu laptop với cấu hình ổn định, thiết kế mỏng nhẹ và giá cả hợp lý tại FPT Shop để đáp ứng nhu cầu học tập cũng như giải trí của bạn trong năm học mới.

  • Laptop

Xem thêm:

  • Học phí RMIT cho năm học 2024 mới nhất, cập nhật cực chính xác và nhanh chóng
  • Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng của khóa K26 năm học 2023 - 2024 được cập nhật mới nhất