Mức học phí Đại học Duy Tân là một trong những yếu tố quan trọng mà phụ huynh và học sinh cần cân nhắc khi chọn trường để xét tuyển. Để giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về vấn đề này, hãy cùng FPT Shop khám phá thông tin chi tiết về học phí của Đại học Duy Tân qua bài viết dưới đây. Hiện tại, mức học phí Đại học Duy Tân cho năm học 2024 – 2025 chưa được công bố chính thức. FPT Shop sẽ cập nhật thông tin mới nhất ngay khi trường đưa ra thông báo về học phí dự kiến. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo học phí của các năm học trước được chia sẻ dưới đây để có cái nhìn tổng quan. Theo chính sách của trường, mức học phí Đại học Duy Tân cho năm học 2023 – 2024 dao động từ 11.000.000 đến 31.000.000 đồng mỗi học kỳ, tùy thuộc vào chương trình và ngành học cụ thể. Dưới đây là bảng chi tiết về học phí của Đại học Duy Tân, được FPT Shop cập nhật để bạn tham khảo. 13.980.000 Điện – Điện tử chuẩn PNU 813.750 Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cho 16 tín chỉ mỗi học kỳ. Cùng tham khảo ngay bảng học phí Đại học Duy Tân năm 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức học phí trong tương lai. Nhờ đó giúp bạn có được sự chuẩn bị tốt hơn cho kế hoạch tài chính của mình. Ngoài học phí Đại học Duy Tân, FPT Shop cũng bật mí cho bạn rằng ngôi trường này cũng dành tặng hơn 2.600 suất học bổng với tổng trị giá vượt 43 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh 2023, bao gồm: Trên đây là toàn bộ thông tin về học phí Đại học Duy Tân cũng như các phương thức xét tuyển và điểm chuẩn. Hy vọng rằng bài viết sẽ hỗ trợ các em học sinh trong việc lựa chọn trường đại học một cách chính xác. Đừng quên theo dõi FPT Shop thường xuyên để không bỏ lỡ những bài viết và thông tin hữu ích khác nhé! Khi mùa tựu trường sắp đến, nhiều sinh viên đang phân vân không biết nên lựa chọn chiếc laptop nào để đồng hành với mình suốt 4 năm đại học. Một chiếc laptop tốt không chỉ cần có hiệu suất mạnh mẽ để xử lý các bài tập, nghiên cứu và các phần mềm học tập mà còn phải nhẹ, dễ mang theo và có thời lượng pin lâu dài để đồng hành cùng bạn suốt cả ngày học. Hãy cân nhắc những mẫu laptop với cấu hình ổn định, thiết kế mỏng nhẹ và giá cả hợp lý tại FPT Shop để đáp ứng nhu cầu học tập cũng như giải trí của bạn trong năm học mới. Xem thêm:Học phí Đại học Duy Tân trong năm học 2024 – 2025
Học phí Đại học Duy Tân trong năm 2023 – 2024
Học phí Đại học Duy Tân chương trình đại trà
Ngành học Chuyên ngành Đơn giá theo tín chỉ (Đơn vị: VNĐ) Học phí từng kỳ (Đơn vị: VNĐ) Kỹ thuật phần mềm Công nghệ Phần mềm 813.750 Thiết kế Games và Multimedia An toàn thông tin Kỹ thuật mạng 873.750 15.020.000 Ngành Khoa học máy tính 940.000 Ngành Khoa học dữ liệu 660.000 Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 1.250.000 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Điện Tự động 660.000 13.020.000 Điện tử – Viễn thông Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Công nghệ Kỹ thuật ô tô 813.750 13.020.000 Điện cơ ô tô 660.000 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 720.000 12.560.000 Kỹ thuật điện 660.000 11.520.000 Kỹ thuật Cơ điện tử Cơ điện tử chuẩn PNU 813.750 15.020.000 Thiết kế đồ họa 813.750 13.020.000 Thiết kế thời trang 720.000 13.980.000 Kiến trúc Kiến trúc công trình 462.000 7.392.000 Kiến trúc Nội thất Kiến trúc Nội thất 462.000 7.392.000 Kỹ thuật xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 462.000 7.392.000 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Công nghệ Quản lý Xây dựng 462.000 7.392.000 Quản lý và Vận hành tòa nhà Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Xây dựng Cầu đường 462.000 7.392.000 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 462.000 7.392.000 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường 462.000 7.392.000 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 660.000 11.520.000 Kỹ thuật Y sinh 660.000 10.560.000 Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh tổng hợp 720.000 11.520.000 Quản trị Kinh doanh Bất động sản 660.000 Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) Quản trị Nhân lực 660.000 11.520.000 Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 813.750 15.020.000 Marketing Quản trị Kinh doanh Marketing 720.000 13.020.000 Digital Marketing 940.000 Kinh doanh Thương mại Kinh doanh Thương mại 660.000 11.520.000 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 660.000 11.520.000 Ngân hàng Kế toán Kế toán Doanh nghiệp 720.000 12.560.000 Kế toán Nhà nước 813.750 Kiểm toán Kiểm toán 720.000 12.560.000 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Du lịch 660.000 12.560.000 Tiếng Anh Biên – Phiên dịch Tiếng Anh Thương mại 720.000 Tiếng Anh Chất lượng cao 873.750 Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung Biên – Phiên dịch 660.000 12.560.000 Tiếng Trung Du lịch Tiếng Trung Thương mại 720.000 Tiếng Trung Chất lượng cao 873.750 Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch 660.000 12.560.000 Tiếng Hàn Du lịch Tiếng Hàn Thương mại 720.000 Tiếng Hàn Chất lượng cao 873.750 Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch 660.000 11.520.000 Tiếng Nhật Du lịch Tiếng Nhật Thương mại 720.000 Tiếng Nhật Chất lượng cao 873.750 Văn học Văn Báo chí 550.000 10.400.000 Việt Nam học Việt Nam học 550.000 10.400.000 Truyền thông Đa phương tiện Truyền thông Đa phương tiện 720.000 12.560.000 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) 660.000 11.520.000 Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung) Quan hệ Kinh tế Quốc tế 813.750 Luật kinh tế Luật kinh tế 720.000 12.560.000 Luật Luật học 660.000 11.520.000 Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa 590.000 17.600.000 Dược Dược sỹ 1.100.000 9.440.000 Y Khoa Bác sỹ Đa khoa 2.656.250 45.000.000 Răng – Hàm – Mặt Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt 2.812.500 45.000.000 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 660.000 30.224.000 Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn 813.750 15.112.000 Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 1.250.000 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 1.250.000 13.980.000 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 720.000 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) Quản trị Du lịch & Lữ hành 813.750 Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 1.030.000 Quản trị Sự kiện Quản trị Sự kiện và Giải trí 873.750 13.980.000 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 873.750 15.020.000 Du lịch Smart Tourism (Du lịch thông minh) 720.000 11.520.000 Văn hóa du lịch Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao - CLC
Ngành học Chuyên ngành Đơn giá theo tín chỉ (Đơn vị: VNĐ) Học phí từng kỳ (Đơn vị: VNĐ) Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm chuẩn CMU 940.000 15.980.000 An toàn Thông tin An ninh mạng chuẩn CMU 940.000 14.100.000 Hệ thống Thông tin Quản lý Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 940.000 15.980.000 Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 873.750 14.853.750 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 813.750 15.830.000 Kế toán Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 813.750 14.853.750 Kỹ thuật Xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 813.750 14.853.750 Kiến trúc Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 813.750 14.647.000 Học phí chương trình tài năng của Đại học Duy Tân
Ngành Chuyên ngành Đơn giá theo tín chỉ (Đơn vị: VNĐ) Học phí từng kỳ (Đơn vị: VNĐ) Kỹ thuật phần mềm Big Data & Machine Learning (HP) 813.750 15.830.000 Trí tuệ nhân tạo (HP) Quản trị Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp (HP) 813.750 14.853.750 Marketing Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 813.750 14.853.750 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) Tài chính – Ngân hàng Quản trị tài chính (HP) 813.750 15.8830.000 Kế toán Kế toán quản trị (HP) 813.750 14.647.000 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (HP) 813.750 15.8830.000 Luật kinh tế Luật kinh doanh (HP) 813.750 14.647.000 Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ
Ngành Chuyên ngành Đơn giá theo tín chỉ (Đơn vị: VNĐ) Học phí từng kỳ (Đơn vị: VNĐ) Khoa học Máy tính Công nghệ thông tin TROY 1.812.500 30.182.500 Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 1.812.500 32.625.000 Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh KEUKA 1.812.500 30.182.500 Học phí Đại học Duy Tân trong năm 2022 – 2023
STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: Đồng/học kỳ) 1 Chương trình trong nước 10.380.000 – 12.670.000 2 Chương trình tài năng 12.670.000 3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, CSU, PSU, PNU) 14.000.000 – 14.430.000 4 Dược sĩ đại học 18.120.000 5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 35.200.000 6 Chương trình Việt – Nhật 17.270.000 – 19.020.000 7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 35.200.000 8 Chương trình liên kết Du học 24.200.000 Chính sách miễn giảm, học bổng của Đại học Duy Tân
Lời kết
Cập nhật học phí Đại học Duy Tân qua các niên khóa để tân sinh viên dễ dàng tham khảo
![avatar](https://studyinuk.edu.vn/assets/avt.png)
admin
12:01 07/02/2025