100+ Stt tiếng Trung hay, ấn tượng, vô cùng ý nghĩa về cuộc sống và tình yêu

admin

Stt tiếng Trung là những câu nói hoặc trích dẫn ngắn gọn dùng để đăng bài trên một số nền tảng mạng xã hội. Ngay cả khi không giỏi ngôn ngữ này, bạn vẫn có thể đăng caption cực thu hút với thông điệp sâu sắc. Bài viết sẽ tổng hợp những status bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất để bạn thỏa sức lựa chọn.

Stt tiếng Trung, caption hay và ý nghĩa nhất

1. 你走过的路,会成为回忆里的风景;你所有经历,会成为你的财富;你曾经的负担,会成为你的礼物;你受的苦,会照亮你未来的路。

/Nǐ zǒu guò de lù, huì chéngwéi huí yì lǐ de fēngjǐng; nǐ suǒ yǒu jīnglì, huì chéngwéi nǐ de cái fù; nǐ céngjīng de dān, huì chéngwéi nǐ de lǐwù;nǐ shòu de kǔ, huì zhào liàng nǐ wèilái de lù./

Tạm dịch: Con đường đã đi qua sẽ trở thành khung cảnh trong ký ức của bạn, mọi trải nghiệm sẽ trở thành của cải, những gánh nặng bạn từng gánh sẽ trở thành món quà, những đau khổ bạn từng chịu sẽ soi sáng con đường tương lai.

2. 不论做什么事,都要相信你自己,别让别人的一句话将你击倒。

/Bù lùn zuò shén me shì, dōu yāo xiàng xìn nǐ zìjǐ, bié ràng bié rén de yī jù huà jiāng nǐ jī dǎo./

Tạm dịch: Bất luận làm điều gì, bạn cũng phải tin vào chính mình và đừng để lời nói của người khác đánh gục bạn!

3. 未来一定会很好,即使现在有诸多的不幸。

/Wèi lái yīdìng huì hěn hǎo, jí shǐ xiànzài yǒu zhū duō de bù xìng./

Tạm dịch: Tương lai nhất định sẽ tốt đẹp, cho dù hiện tại có nhiều bất hạnh.

4. 人生的路不好走,该低头时要低头,该让步时需让步。

/Rénshēng de lù bù hǎo zǒu, gāi dītóu shí yào dītóu, gāi ràngbù shí xū ràngbù./

Tạm dịch: Đường đời không hề dễ đi, lúc nên cúi đầu thì phải cúi đầu, lúc nên nhượng bộ thì phải nhượng bộ.

=> Đăng một status tiếng Trung hay bằng điện thoại iPhone 16 Pro Max sẽ rất đáng để bạn trải nghiệm đấy. Click để xem giá bán và tham khảo thông tin nhé.

Stt tiếng Trung

5. 努力是一种生活态度,与年龄无关。

/Nǔ lì shì yī zhǒng shēnghuó tàidù, yǔ nián líng wú guān./

Tạm dịch: Nỗ lực là một thái độ đối với cuộc sống và không liên quan gì đến tuổi tác.

6. 生活可以是甜的,也可以是苦的,但不能是没味的。你可以胜利,也可以失败,但你不能屈服。

/Shēnghuó kěyǐ shì tián de, yě kěyǐ shì kǔ de, dàn bù néng shì méi wèi de. nǐ kě yǐ shènglì, yě kěyǐ shībài, dàn nǐ bù néng qūfú./

Tạm dịch: Cuộc sống có thể ngọt ngào hoặc cay đắng, nhưng không thể vô vị. Bạn có thể chiến thắng hoặc thất bại, nhưng không thể đầu hàng.

7. 别总是抱怨生活不够幸运,是你欠了生活一份努力。

/Bié zǒngshì bào yuàn shēnghuó bù gòu xìngyùn, shì nǐ qiàn le shēnghuó yī fèn nǔlì./

Tạm dịch: Đừng lúc nào cũng phàn nàn rằng cuộc đời không đủ may mắn. Đó là vì bạn nợ cuộc đời một sự nỗ lực.

8. 人所有的痛苦就是给本身的讽刺。

/Rén suǒ yǒu de tòngkǔ jiù shì gěi běnshēn de fěngcì./

Tạm dịch: Mọi đau khổ của con người đều là sự cười nhạo cho chính sự bất lực của bản thân.

9. 比你漂亮得多的起劲比你认真更多。

/Bǐ nǐ piāoliàng de duō de qǐ jìn bǐ nǐ rènzhēn gēng duō./

Tạm dịch: Những người xinh đẹp hơn bạn còn đang cố gắng nhiều hơn bạn.

10. 若是不能让父母自豪,那么,让他们少担心你。

/Ruò shì bù néng ràng fùmǔ zìháo, nà me, ràng tāmen shǎo dānxīn nǐ./

Tạm dịch: Nếu không thể làm ba mẹ tự hào, vậy hãy để họ bớt lo lắng về bạn.

cô gái tâm trạng

Tổng hợp stt tiếng Trung hài hước, vui nhộn 

1.  今天有人公布恋情吗? 没有的话,我就公布了。

/Jīntiān yǒu rén gōngbù liànqíng ma? Méiyǒu de huà, wǒ jiù gōngbù le./

Tạm dịch: Hôm nay có ai công khai người yêu không? Nếu không thì để tôi.

2. 做够了小仙女,以后只做你的小可爱。

/Zuò gòu le xiǎo xiānnǚ, yǐhòu zuò nǐ de xiǎo kěài./

Tạm dịch: Làm tiểu tiên nữ như vậy đủ rồi, sau này làm em bé đáng yêu của anh.

3. 智者不入爱河 我是小笨蛋。

/Zhìzhě bù rù ài hé wǒ shì xiǎo bèndàn./

Tạm dịch: Người khôn ngoan không thể yêu được, tôi thì hơi ngốc.

4. 下雨天就适合在家睡觉,晴天就适合出去走走,漫长岁月,竟然没有一天适合上班。

/Xiàyǔ tiān jiù shìhé zài jiā shuì jué, qíngtiān jiù shìhé chū qù zǒuzǒu, màn zhǎng suì yuè, jìng rán méi yǒu yī tiān shìhé shàng bān./

Tạm dịch: Ngày mưa thích hợp để ở nhà ngủ, ngày nắng thích hợp để ra ngoài đi dạo, bao năm qua không có ngày nào thích hợp để đi làm.

5. 如果你觉得你喜欢的人,同样也喜欢你,那就是你想象力太丰富了。

/Rúguǒ nǐ jué de nǐ xǐhuān de rén, tóng yàng yě xǐhuān nǐ, nà jiù shì nǐ xiǎngxiàng lì tài fēng fù le./

Tạm dịch: Nếu bạn cảm thấy người mình thích cũng thích mình, vậy thì bạn có trí tưởng tượng quá phong phú.

stt tiếng Trung hài hước

6. 如果你觉得我哪里不对,请一定要告诉我,反正我也不会改。

/Rúguǒ nǐ jué de wǒ nǎ lǐ bù duì, qǐng yīdìng yào gàosù wǒ, fǎn zhèng wǒ yě bù huìgǎi./

Tạm dịch: Nếu bạn thấy tôi có chỗ nào không ổn thì nhất định phải nói với tôi, dù gì thì tôi cũng không thay đổi đâu.

7. 有人问我怎么做到天天都这么快乐的? 在这里统一回答:装的。

/Yǒu rén wèn wǒ zěn me zuò dào tiāntiān dōu zhè me kuàilè de? Zài zhè lǐ tǒng yī huídá: zhuāng de./

Tạm dịch: Có người hỏi sao mỗi ngày tôi đều hạnh phúc như vậy? Câu trả lời đều là: Tôi giả vờ đấy.

Stt tiếng Trung ý nghĩa về cuộc sống và tình yêu

Stt tiếng Trung về cuộc sống

1. 人生的路总是曲曲折折的,每一个人都有不同的痛苦经历! 

/Rénshēng de lù zǒng shì qū qū zhé zhé de, měi yīgè rén dōu yǒu bùtóng de tòngkǔ jīnglì!/

Tạm dịch: Đường đời luôn quanh co, mỗi người đều phải trải qua những đau khổ không giống nhau.

2. 别拱手把你的世界献给你小看的人。

/Bié gǒng shǒu bǎ nǐ de shìjiè xiàn gěi nǐ xiǎo kān de rén./

Tạm dịch: Đừng chắp hai tay dâng thế giới của mình cho người mà bạn khinh thường.

3. 也许你一生中走错了不少路, 看错不少人, 承受了许多的背叛, 落魄得狼狈不堪, 但都无所谓, 只要还活着, 就总有希望, 余生很长, 何必慌张。

/Yěxǔ nǐ yīshēng zhōng zǒu cuò le bù shǎo lù, kàn cuò bù shǎo rén, chéngshòule xǔduō de bèipàn, luòpò dé lángbèi bùkān, dàn dōu wúsuǒwèi, zhǐyào hái huózhe, jiù zǒng yǒu xīwàng, yúshēng hěn cháng, hébì huāngzhāng./

Tạm dịch: Có lẽ trong cả cuộc đời bạn sẽ đi nhầm không ít con đường, nhìn nhầm không ít người, phải nhận rất nhiều sự phản bội, tinh thần sa sút đến vô cùng chật vật. Nhưng đều chẳng hề gì, chỉ cần còn sống thì sẽ luôn có hy vọng, quãng đời còn lại rất dài, sao phải hốt hoảng.

con đường vui vẻ

4. 无论有多困难,都坚强地抬头挺胸,告诉所有人,你并非他们想象的那样不堪一击。

/Wúlùn yǒu duō kùnnán, dōu jiānqiáng dì tái tóu tǐng xiōng, gàosù suǒ yǒu rén, nǐ bìng fēi tāmen xiǎngxiàng de nà yàng bù kān yī jī./

Tạm dịch: Cho dù khó khăn đến đâu, hãy cứ ngẩng cao đầu, nói với mọi người rằng bạn không hề dễ bị tổn thương như họ nghĩ.

5. 不要认为一心一意去做看上去微乎其微的事,是一种浪费,小事做的游刃有余了,大事自然水到渠成!

/Bù yào rènwéi yī xīn yī yì qù zuò kānshàng qù wēi hū qí wēi de shì, shì yī zhǒng làngfèi, xiǎoshì zuò de yóu rèn yǒuyú le, dàshì zìrán shuǐ dào qú chéng!/

Tạm dịch: Đừng nghĩ rằng làm việc nhỏ hết lòng là lãng phí, một khi bạn có thể thoải mái làm việc nhỏ, thì việc lớn tự khắc sẽ tới.

6. 只要心是晴朗的,人生就没有雨天。

/Zhī yào xīn shì qínglǎng de, rénshēng jiù méiyǒu yǔ tiān./

Tạm dịch: Chỉ cần tâm trong sáng, đời sẽ không có ngày mưa.

7. 不管雨下多久,最终彩虹总会出现。

/Bù guǎn yǔ xià duō jiǔ, zuì zhōng cǎihóng zǒng huì chūxiàn./

Tạm dịch: Dù mưa lâu cỡ nào, thì cầu vồng cũng sẽ xuất hiện.

Stt tiếng Trung về tình yêu

1. 总有些惊奇的相遇,比如说当我遇见你。

/Zǒng yǒu xiē jīngqí de xiàng yù, bǐrú shuō dāng wǒ yù jiàn nǐ./

Tạm dịch: Luôn có những cuộc gặp gỡ bất ngờ, ví như khi anh gặp em.

2. 和你在一起,有糖的味道。

/Hé nǐ zài yīqǐ, yǒu táng de wèi dào./

Tạm dịch: Ở bên em, có vị giống như đường.

3. 千万人中,万幸得以相逢。

/Qiān wàn rén zhōng, wàn xìng de yǐ xiàng féng./

Tạm dịch: Giữa hàng triệu người, chúng ta may mắn gặp được nhau.

Stt tiếng Trung về tình yêu

4. 我已经闭好一只眼睛了,就等你说晚安闭另外一只!

/Wǒ yǐjīng bì hǎo yī zhī yǎnjīngle, jiù děng nǐ shuō wǎn'ān bì lìngwài yī zhǐ!/

Tạm dịch: Em đã nhắm một mắt rồi, chỉ đợi anh nói "Ngủ ngon" là sẽ nhắm mắt còn lại.

5. 父母把20年之辛苦养大成人的目的不是为一个不男孩而要死要过活的。

/Fùmǔ bǎ 20 nián zhī xīnkǔ yǎngdà chéng rén de mù de shì wéi yī gè bù nán hái ér yào sǐ yào guò huó de./

Tạm dịch: Bố mẹ nuôi bạn hơn 20 năm trời, không phải để bạn vì một đứa con trai mà đòi sống đòi chết.

6. 只要一分钟就可以碰到一个人,一小时就可以喜欢上一个人,一天就可以爱上一个人,但需要花尽一生的时间去忘记一个人。

/Zhǐyào yī fēnzhōng jiù kěyǐ pèng dào yīgè rén, yī xiǎoshí jiù kěyǐ xǐhuān shàng yīgè rén, yītiān jiù kěyǐ ài shàng yīgè rén, dàn xūyào huā jǐn yīshēng de shíjiān qù wàngjì yīgè rén./

Tạm dịch: Chỉ cần một phút là có thể chạm mặt một người, một giờ là có thể thích một người, một ngày là có thể yêu một người, nhưng cần phải tốn thời gian cả một đời để quên đi một người.

7. 你说你不想伤害我,其实你不懂,最大的伤害就是你的离开。

/Nǐ shuō nǐ bùxiǎng shānghài wǒ, qíshí nǐ bù dǒng, zuìdà de shānghài jiùshì nǐ de líkāi./

Tạm dịch: Anh nói anh không muốn tổn thương em, kỳ thật anh đâu có hiểu, tổn thương lớn nhất chính là sự ra đi của anh.

8. 我曾跋涉万水千山,绕过城市的霓虹,穿过街角的凉风,去找寻世间的美好,直到在一个晴好的日子遇见你,才发现你才是一切美好的总和。

/Wǒ céng bá shè wàn shuǐ qiān shān, rào guò chéngshì de ní hóng, chuān guò jiē jiǎo de liángfēng, qù zhǎo xún shìjiān de měi hǎo, zhí dào zài yī gè qíng hǎo de rìzǐ yù jiàn nǐ, cái fāxiàn nǐ cái shì yī qiē měi hǎo de zǒng hé./

Tạm dịch: Anh đã đi ngàn dặm, vượt qua ánh đèn neon của thành phố, vượt qua làn gió mát ở góc phố để tìm thấy trần gian mỹ miều. Mãi đến khi gặp em vào một ngày nắng, anh mới phát hiện ra rằng em là tổng hòa của mọi vẻ đẹp.

9. 你只是一颗流星,在寂黑的夜里不经意地划过我寂寞的天际,作一次炫目的燃烧。

/Nǐ zhī shì yī kē liú xīng, zài jìhēi de yè lǐ bùjīng yì dì huá guò wǒ jì mò de tiānjì, zuò yī cì xuàn mù de rán shāo./

Tạm dịch: Em chỉ là một vì sao băng, vô tình băng qua bầu trời cô đơn của anh trong đêm tối, tạo nên một ngọn lửa rực rỡ.

10. 只因为是和我心中的你一起,所以再细碎点滴的生活都会变得无比美好。

/Zhī  yīn wéi shì hé wǒ xīn zhōng de nǐ yīqǐ, suǒyǐ zài xì suì diǎn dī de shēnghuó dōu huì biàn de wú bǐ měi hǎo./

Tạm dịch: Chỉ vì anh có em trong tim, nên mọi điều nhỏ nhặt trong cuộc sống đều trở nên vô cùng đẹp đẽ.

cặp đôi yêu nhau

Tạm kết

Trên đây là tổng hợp những stt tiếng Trung hay và ý nghĩa để bạn tham khảo, đừng quên lưu lại để sử dụng ngay khi cần. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm một chiếc điện thoại thông minh cho trải nghiệm sử dụng mạng xã hội tuyệt vời hơn, đừng bỏ qua các sản phẩm tại FPT Shop nhé!

Điện thoại Samsung

 Xem thêm:

  • 99+ Cap bán hàng online giúp bạn thu hút khách hàng tương tác và nổ đơn liên tục
  • Tổng hợp 60+ cap du lịch hay, stt ấn tượng đăng lên mạng xã hội dành cho người đam mê du lịch